Có 1 kết quả:
分事 phận sự
Từ điển trích dẫn
1. Việc thuộc về phần mình, chức phận. ◇Mặc Tử 墨子: “Nông phu tảo xuất mộ nhập, canh giá thụ nghệ, ..., thử kì phận sự dã” 農夫蚤出暮入, 耕稼樹藝, ..., 此其分事也 (Phi lạc thượng 非樂上) Nông phu sớm đi chiều về, cày cấy trồng trọt, ..., đó là phận sự của nhà nông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công việc thuộc về phần vụ của mình. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Trong vũ trụ đã đành phận sự, phải có danh mà đối với núi sông «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0